Xếp hạng Celebration_(album_của_Madonna)

Xếp hạng

Bảng xếp hạngVị trí
cao nhất
Argentine Albums (CAPIF)[6]3
Australian Albums (ARIA)[7]6
Austrian Albums (Ö3 Austria)[8]4
Belgian Albums (Ultratop Flanders)[9]1
Belgian Albums (Ultratop Wallonia)[10]2
Canadian Albums (Billboard)[11]3
Croatian International Albums (HDU)[12]1
Czech Albums (ČNS IFPI)[13]1
Danish Albums (Hitlisten)[14]1
Dutch Albums (Album Top 100)[15]2
European Top 100 Albums (Billboard)[16]1
Finnish Albums (Suomen virallinen lista)[17]2
French Albums (SNEP)[18]1
German Albums (Offizielle Top 100)[19]1
Hungarian Albums (MAHASZ)[20]2
Irish Albums (IRMA)[21]1
Italian Albums (FIMI)[22]1
Japanese Albums (Oricon)[23]3
Mexican Albums (Top 100 Mexico)[24]1
New Zealand Albums (RMNZ)[25]2
Norwegian Albums (VG-lista)[26]3
Polish Albums (ZPAV)[27]3
Portuguese Albums (AFP)[28]2
Russia (NPFF)[29]1
Scottish Albums (OCC)[30]1
Spanish Albums (PROMUSICAE)[31]2
Swedish Albums (Sverigetopplistan)[32]2
Swiss Albums (Schweizer Hitparade)[33]3
UK Albums (OCC)[30]1
US Billboard 200[34]7

Xếp hạng cuối năm

Bảng xếp hạng (2009)Vị trí
Australian Albums (ARIA)[35]73
Belgian Albums (Ultratop Flanders)[36]23
Belgian Albums (Ultratop Wallonia)[37]47
Danish Albums (Hitlisten)[38]29
Dutch Albums (MegaCharts)[39]59
European Top 100 Albums (Billboard)[40]19
Finnish Albums (Suomen virallinen lista)[41]2
German Albums (Official Top 100)[42]77
Hungarian Albums (MAHASZ)[43]29
Italian Albums (FIMI)[44]21
Japanese Albums (Oricon)[45]47
Mexican Albums (Top 100 Mexico)[46]30
Swedish Albums (Sverigetopplistan)[47]46
Swiss Albums (Schweizer Hitparade)[48]61
UK Albums (OCC)[49]40
Bảng xếp hạng (2010)Vị trí
European Top 100 Albums (Billboard)[50]99
Bảng xếp hạng (2012)Vị trí
Italian Albums (FIMI)[51]92

Thành công trên các bảng xếp hạng

Tiền nhiệm
The Resistance của Muse
Album quán quân tại Ireland (lần một)
24 tháng 9 năm 2009 - 1 tháng 10 năm 2009
Kế nhiệm
Brand New Eyes của Paramore
Album quán quân tại Liên hiệp Anh
29 tháng 9 năm 2009 - 4 tháng 10 năm 2009
Album quán quân tại Ý
27 tháng 9 năm 2009 - 1 tháng 10 năm 2009
Kế nhiệm
Senza nuvole của Alessandra Amoroso
Album quán quân tại Đan Mạch
2 tháng 10 năm 2009 - 9 tháng 10 năm 2009
Kế nhiệm
M:g:p 2009 của Diverse
Album quán quân tại Đức
3 tháng 10 năm 2009 - 24 tháng 10 năm 2009
Kế nhiệm
Humanoid của Tokio Hotel
Album quán quân tại Bỉ
3 tháng 10 năm 2009 - 10 tháng 10 năm 2009
Kế nhiệm
Junior Eurosong 2009 của Eurosong participants
Album quán quân tại châu Âu
10 tháng 10 năm 2009 - 7 tháng 11 năm 2009
Kế nhiệm
Liebe ist für alle da của Rammstein
Tiền nhiệm
Backspacer của Pearl Jam
Album quán quân tại Canada
17 tháng 10 năm 2009 - 24 tháng 10 năm 2009
Kế nhiệm
Crazy Love của Michael Bublé
Tiền nhiệm
Poetics của Panda
Album quán quân tại Mexico
4 tháng 10 năm 2009 - 11 tháng 10 năm 2009
Kế nhiệm
Nada es Color de Rosa của Yuridia
Tiền nhiệm
Brand New Eyes của Paramore
Album quán quân tại Ireland (lần hai)
8 tháng 10 năm 2009 - 15 tháng 10 năm 2009
Kế nhiệm
She Wolf của Shakira

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Celebration_(album_của_Madonna) http://adminlic.capif.org.ar/sis_resultados_rankin... http://www.capif.org.ar/Default.asp?PerDesde_MM=0&... http://aria.com.au/pages/aria-charts-end-of-year-c... http://www.aria.com.au/pages/httpwww.aria.com.aupa... http://www.bigwentertainment.com.au/product/celebr... http://www.sanity.com.au/ProductDetail.aspx?id=264... http://www.ultratop.be/fr/annual.asp?year=2009&cat... http://www.ultratop.be/nl/annual.asp?year=2009&cat... http://www.ultratop.be/nl/goud-platina/2009 http://www.livrariacultura.com.br/scripts/musica/r...